Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP HCM hai năm qua

PV Xamer

Big Daddy
⚔VIP⚔
Bài viết
122,685
Xu
326
Từ năm 2022, Đại học Bách khoa TP HCM xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí với thang điểm 100, ngành Khoa học máy tính luôn dẫn đầu.


Trường Đại học Bách khoa (HCMUT), Đại học Quốc gia TP HCM, tuyển 5.150 sinh viên mỗi năm. Xét tuyển kết hợp là phương thức chủ đạo, chiếm 75-90% chỉ tiêu. Trong đó, tiêu chí học lực chiếm 90%, còn lại là thành tích cá nhân (5%) và hoạt động xã hội, văn thể mỹ (5%).

Với tiêu chí học lực, trường kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và học bạ. Tùy vào phổ điểm mỗi năm, hội đồng tuyển sinh quyết định trọng số các thành phần trong công thức tính điểm xét tuyển.

Công thức tính điểm xét tuyển năm 2022 = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm thi tốt nghiệp quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10%.

Công thức năm 2023 = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi tốt nghiệp quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5%.

Tiêu chí thành tích cá nhân áp dụng với những em dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia, có chứng chỉ quốc tế, các giải thưởng học thuật...

Tiêu chí hoạt động xã hội, văn thể mỹ là các thành tích hoạt động xã hội, phong trào khác.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa TP HCM hai năm qua như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn năm 2022Điểm chuẩn năm 2023
1Khoa học máy tính75.9979.84
2Kỹ thuật máy tính66.8678.26
3Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa6066.59
4Kỹ thuật cơ khí60.2958.49
5Kỹ thuật cơ điện tử62.5771.81
6Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may58.0857.3
7Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học58.6870.83
8Kỹ thuật xây dựng56.155.5
9Kiến trúc57.7459.36
10Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí60.3558.02
11Quản lý công nghiệp57.9865.17
12Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường60.2654
13Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng61.2773.51
14Kỹ thuật vật liệu59.6255.36
15Vật lý kỹ thuật62.0160.81
16Cơ kỹ thuật63.1760.65
Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh
17Khoa học máy tính67.2475.63
18Kỹ thuật máy tính6561
19Kỹ thuật Điện - Điện tử6061.66
20Kỹ thuật cơ khí60.0258.49
21Kỹ thuật cơ điện tử64.9962.28
22Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot)64.3362.28
23Kỹ thuật hóa học60.0160.93
24Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (nhóm ngành)60.0155.40
25Công nghệ sinh học63.9963.05
26Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)-59.36
27Công nghệ thực phẩm63.2261.12
28Kỹ thuật dầu khí60.0158.02
29Quản lý công nghiệp60.0161.41
30Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành)60.2654
31Logistics và quản lý chuỗi cung ứng64.860.78
32Kỹ thuật vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)60.0155.36
33Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh)62.0160.81
34Kỹ thuật ôtô60.1360.70
35Kỹ thuật hàng không67.1459.94
Chương trình định hướng Nhật Bản
36Khoa học máy tính61.9266.76
37Cơ kỹ thuật62.3759.77

Khoa học máy tính luôn là ngành dẫn đầu, ở cả chương trình chuẩn, dạy bằng tiếng Anh hay định hướng Nhật Bản. Năm ngoái, điểm chuẩn ngành này tăng khoảng 4-8 điểm so với năm 2022. Theo sau là ngành Kỹ thuật máy tính (chương trình chuẩn), tăng hơn 11 điểm.

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM áp dụng công thức tính điểm xét tuyển tương tự năm 2022.

Với tiêu chí học lực, thí sinh phải đạt 3 mức sàn: điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM từ 600/1.200; tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp từ 18 và điểm học bạ theo tổ hợp trong 6 học kỳ đạt 54/90 điểm trở lên.

Trường mở thêm chuyên ngành Thiết kế vi mạch, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ mỹ phẩm và ba ngành mới là Kinh tế xây dựng, Địa kỹ thuật xây dựng, Khoa học dữ liệu.

Học phí với tân sinh viên của Đại học Bách khoa TP HCM là 30-80 triệu đồng mỗi năm, cao nhất ở các chương trình dạy bằng tiếng Anh.



Thí sinh thi tốt nghiệp tại trường THPT Trưng Vương, quận 1, tháng 6/2024. Ảnh: Quỳnh Trần


Lệ Nguyễn

Xem tiếp...
 

Chủ đề tương tự

Back
Top Bottom